Thứ Sáu, 6 tháng 9, 2019

So sánh lãi suất ngân hàng mới nhất tháng 9/2019 đối với kì hạn 1 tháng

Mức lãi suất tiền gửi cao nhất ứng dụng có kì hạn tiết kiệm một tháng là 5,5%/năm vận dụng tại nhiều ngân hàng thương mại cổ phần.


102_how-teens-can-save-money-648x364-c-default
Ảnh minh hoạ (Nguồn: moneyunder30.com)
Theo biểu lãi suất tiết kiệm tại 30 nhà băng trong nước vào đầu tháng 9, mức lãi suất tiết kiệm thường kì hạn 1 tháng tại quầy ngả nghiêng trong khoảng từ 4,5%/năm đến 5,5%/năm.
Mức lãi suất tiền gửi cao nhất ở kì hạn một tháng tại các nhà băng là 5,5%/năm áp dụng tại 10 nhà băng gồm: nhà băng Bắc Á, HDBank, Dong A Bank, ABBank, PVcomBank, VietABank (từ 100 triệu đồng trở lên), VIB và ACB (từ 1 tỉ đồng trở lên), VPBank (từ 5 tỉ trở lên) và VietBank.
Lãi suất tiết kiệm ở kì hạn 1 tháng niêm yết ở những ngân hàng không có quá phổ thông chênh lệch. Những nhà băng mang lãi suất ở kì hạn này phải chăng nhất (4,5%/năm) không xa lạ gì là 4 "ông lớn" nhà băng thương mại Nhà nước (Agribank, Vietcombank, VietinBank, BIDV).

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 9

STTngân hàngSố tiền gửiLãi suất một tháng
1ngân hàng Bắc Á-5,50%
haiHDBank-5,50%
3ACBtrong khoảng một tỉ trở lên5,50%
4VIBtừ 1 tỉ trở lên5,50%
5VPBanktrong khoảng 5 tỉ trở lên5,50%
6VietBank-5,50%
7ngân hàng Đông Á-5,50%
8ABBank-5,50%
9PVcomBank-5,50%
10nhà băng Việt Átrong khoảng 100 trđ trở lên5,50%
11ACBtừ 500 trđ - dưới 1 tỉ5,45%
12ACBtừ 200 trđ - dưới 500 trđ5,40%
13VIBDưới một tỉ5,40%
14VPBanktrong khoảng 1 tỉ - dưới 5 tỉ5,40%
15ngân hàng Việt ÁDưới 100 trđ5,40%
16SCB-5,40%
17Kienlongbank-5,30%
18ngân hàng Quốc dân (NCB)-5,30%
19ACBDưới 200 trđ5,30%
20VPBanktừ 300 trđ - dưới 1 tỉ5,30%
21SHB-5,30%
22OceanBank-5,30%
23MSBtrong khoảng 1 tỉ trở lên5,30%
24nhà băng OCB-5,30%
25ngân hàng Bản Việt-5,30%
26TPBank-5,25%
27VPBankDưới 300 trđ5,20%
28MSBtừ 500 trđ - dưới một tỉ5,20%
29Techcombanktừ 3 tỉ trở lên5,10%
30SeABank-5,10%
31MSBtừ 50 trđ - dưới 500 trđ5,10%
32Saigonbank-5,10%
33LienVietPostBank-5,00%
34Techcombanktrong khoảng 1 tỉ - dưới 3 tỉ5,00%
35Sacombank-5,00%
36TechcombankDưới một tỉ4,90%
37MBBank-4,90%
38MSBDưới 50 trđ4,90%
39Eximbank-4,60%
40Eximbank-4,60%
41Agribank-4,50%
42VietinBank-4,50%
43Vietcombank-4,50%
44BIDV-4,50%


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét